Galcholic 150/Galcholic 200/Galcholic 300

Galcholic 150/Galcholic 200/Galcholic 300

ursodeoxycholic acid

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Acid ursodeoxycholic.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị (i)sỏi mật cholesterol thấu xạ (sỏi không cản quang) ở bệnh nhân có chức năng túi mật bình thường; (ii)xơ gan mật nguyên phát; (iii)rối loạn chức năng gan mật liên quan xơ nang ở trẻ em 6-18 tuổi.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn: sỏi mật cholesterol: 8-12 mg/kg/ngày (450 hoặc 600 mg/ngày), thấp nhất 4 mg/kg, trong ≤ 2 năm; xơ gan mật nguyên phát: 10-15 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần. Trẻ em 6-18 tuổi: xơ nang: 20 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần; tăng đến 30 mg/kg/ngày nếu cần.
Cách dùng
Uống sau bữa ăn, nên chia 2 lần (trong đó 1 lần sau bữa ăn tối).
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Viêm túi mật hoặc ống dẫn mật cấp, viêm đường ruột. Tắc đường mật. Thường xuyên mắc cơn đau quặn gan. Sỏi mật cản quang bị vôi hóa. Giảm chức năng co thắt/mất chức năng túi mật. Bệnh gan-ruột ảnh hưởng chu trình gan-ruột của acid mật, bệnh gan nặng cấp/mạn tính. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Phẫu thuật nối thông mật ruột không thành công hoặc không phục hồi dẫn lưu đường mật ở trẻ em tắc nghẽn đường mật. Phụ nữ mang thai.
Thận trọng
Theo dõi chức năng gan, γGT. Điều trị sỏi mật cholesterol: tránh chế độ ăn quá nhiều calo và cholesterol; theo dõi tiến độ điều trị và tình trạng vôi hóa sỏi mật. Điều trị xơ nang tiến triển: gây suy gan mất bù (sau khi ngừng thuốc) hoặc triệu chứng lâm sàng xấu đi. Chế phẩm chứa lactose, không sử dụng ở bệnh nhân rối loạn di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose. Giảm liều khi tiêu chảy, ngừng thuốc khi tiêu chảy kéo dài. Phụ nữ cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: tiêu chảy, phân nhão.
Tương tác
Nhựa gắn acid mật (cholestyramin, colestipol), thuốc kháng acid: có thể ức chế hấp thu và tác dụng của Galcholic. Than hoạt tính: có thể giảm hấp thu Galcholic. Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng nồng độ ciclosporin, giảm hấp thu ciprofloxacin, giảm nồng độ nitrendipin, giảm hiệu quả của dapson. Thuốc tăng thải trừ cholesterol trong mật (estrogen, thuốc tránh thai, thuốc giảm cholesterol máu,…).
Phân loại MIMS
Thuốc thông mật, tan sỏi mật & bảo vệ gan
Phân loại ATC
A05AA02 - ursodeoxycholic acid ; Belongs to the class of bile acids. Used in bile therapy.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Galcholic 150 Viên nén bao phim 150 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 20's;3 × 20's;5 × 20's
Dạng
Galcholic 200 Viên nén bao phim 200 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Dạng
Galcholic 300 Viên nén bao phim 300 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập